Bảng size quần áo trẻ em: Cách đọc và lựa chọn chuẩn xác nhất

Chắc hẳn khi mua quần áo cho con bố mẹ rất quan tâm đến bảng size quần áo trẻ em để lựa chọn sao cho phù hợp nhất. Dưới đây Cardina sẽ chia sẻ đến bạn những thông số cũng như cách xem bảng size, cách lựa quần áo dựa trên các tiêu chí chuẩn, đơn giản nhất. Cùng theo dõi nhé!
Bảng size quần áo trẻ em dựa trên chiều cao và cân nặng
Để đọc được bảng size này khá đơn giản, thường thông số quần áo của trẻ em sẽ được tính size từ 1 đến 15 tương đương với chiều cao và cân nặng phù hợp. Bạn có thể tham khảo qua bảng sau:
SIZE | Chiều cao (cm) | Cân nặng ( kg) |
Size 1 | 74 - 79 | 8 - 10 |
Size 2 | 79 - 83 | 10 – 12 |
Size 3 | 83 - 88 | 12 -14 |
Size 4 | 88 - 95 | 14 – 15 |
Size 5 | 95 - 105 | 15 -17 |
Size 6 | 100 - 110 | 17 – 19 |
Size 7 | 110 - 116 | 19 – 22 |
Size 8 | 116 - 125 | 22 – 26 |
Size 9 | 125 - 137 | 27 – 32 |
Size 10 | 137 - 141 | 32 – 35 |
Size 11 | 141 - 145 | 35 – 37 |
Size 12 | 146 - 149 | 37 – 39 |
Size 13 | 149 - 152 | 39 – 42 |
Size 14 | 152 - 157 | 40 – 45 |
Size 15 | 157 - 160 | 45 – 50 |
Lưu ý: Thông số trên đây chỉ là tham khảo dựa trên nghiên cứu chiều cao - cân nặng trẻ em ở Việt Nam. Tùy vào từng bé sẽ có những sự chênh lệch khác nhau nên các phụ huynh cần phải xem xét kỹ trước khi lựa chọn.
Đối với trẻ em thì bạn nên thường xuyên theo dõi cân nặng và chiều cao vì các bé lớn rất nhanh. Thông thường người ta sẽ lựa chọn quần áo rộng hơn một size để các em thấy thoải mái hơn trong việc vui chơi và vận động. Bạn cũng nên ưu tiên các sản phẩm với chất liệu chất lượng, có khả năng co giãn nhẹ nhàng.
Áo phông cotton trẻ em in chữ
Xem thêm: Bảng size áo là gì? Cách chọn đồ chuẩn size theo bảng size có sẵn cho nam nữ
Bảng size quần áo trẻ em dựa trên độ tuổi
Việc mua quần áo trẻ em thông qua độ tuổi cũng là thói quen thường thấy của các bậc phụ huynh Việt Nam. Tuy nhiên đây chỉ là cách tương đối vì thể trạng mỗi bé là khác nhau, thường sẽ phù hợp hơn khi đi mua đồ trực tiếp. Khi nói về độ tuổi thì bảng size quần áo trẻ em sẽ được chia ra theo các mức từ các bé sơ sinh, bé ở các tháng tuổi hay trẻ em từ 1 - 13 tuổi. Bạn sẽ dựa trên độ tuổi đó, ước lượng chiều cao và cân nặng sau đó quy ước ra bảng size từ 1 đến 15 như đã nói ở trên.
Các bé từ 1 tuổi trở xuống
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Size 1 | 0 - 3 tháng | 47 - 50 | 2,8 - 4 |
Size 2 | 3 - 6 tháng | 55 - 60 | 4 - 6 |
Size 3 | 6 - 9 tháng | 60 - 70 | 6 - 8 |
Size 4 | 9 - 12 tháng | 70 - 75 | 8 - 10 |
Size 5 | 1 tuổi | 75 - 80 | 10 - 11 |
Các bé từ 1 đến 13 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Size 1 | 1 - 1,5 tuổi | 75 - 84 | 10 - 11,5 |
Size 2 | 1 - 2 tuổi | 85 - 94 | 11,5 - 13,5 |
Size 3 | 2 - 3 tuổi | 95 - 100 | 13,5 - 16 |
Size 4 | 3 - 4 tuổi | 101 - 106 | 16 - 18 |
Size 5 | 4 - 5 tuổi | 107 - 113 | 18 - 21 |
Size 6 | 5 - 6 tuổi | 114 - 118 | 21 - 24 |
Size 7 | 6 - 7 tuổi | 119 - 125 | 24 - 27 |
Size 8 | 7 - 8 tuổi | 126 - 130 | 27 - 30 |
Size 9 | 8 - 9 tuổi | 131 - 136 | 30 - 33 |
Size 10 | 9 - 10 tuổi | 137 - 142 | 33 - 37 |
Size 11 | 11 - 12 tuổi | 143 - 148 | 37 - 41 |
Size 12 | 12 - 13 tuổi | 149 - 155 | 41 - 45 |
Lưu ý: Ở từng độ tuổi trẻ em sẽ có sự chênh lệch về chiều cao và cân nặng nên bạn cần phải tiến hành đo trước khi mua để đảm bảo tính chính xác nhất.
Áo thun POLO trẻ em chất cotton thoáng mát giữ form
Bảng size quần áo trẻ em dựa trên S, M, L, XL
Thông thường các hãng thời trang nổi tiếng sẽ có một bảng size riêng dành cho trẻ em được quy đổi thành XS, S, M, L, XL. Mỗi size sẽ tương đương với độ tuổi, chiều cao và cân nặng của các bé. Ở đây cũng được chia rõ ra dành cho bé trai và bé gái. Bố mẹ trước khi mua đồ cho con cần phải nắm vững được thể trạng của bé để lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Bảng size bé gái
Size | Độ tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 -137 | 25 - 30 |
L | 9 - 11 | 137 -146 | 30 -38 |
XL | 11 - 13 | 146 -... | 38 - 50 |
Bảng size bé trai
Size | Độ tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 -137 | 25 - 33 |
L | 9 - 11 | 140 -162,5 | 33 - 45 |
XL | 11 - 13 | 157.5 - 167,5 | 45,5 - 57 |
Lưu ý: Bảng size này sẽ có sự khác nhau tùy vào các hãng quần áo bạn lựa chọn vì vậy cần phải xem xét kỹ trước khi mua, không nên áp dụng của hãng này cho hãng khác.
Nên lựa chọn quần áo đúng size để cho bé luôn có cảm giác thoải mái nhất
Xem thêm: Bảng size quần là gì? Cách chọn size quần chuẩn, đơn giản cho cả nam và nữ
Một số bảng size quần áo trẻ em khác
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc/ Quảng Châu
Ở Trung Quốc có rất nhiều nhãn hàng vì vậy có rất nhiều kiểu dạng bảng size quần áo dành cho trẻ em khác nhau. Nhưng trên tiêu chuẩn và phổ biến nhất thì khi mua hàng order như Taobao, 1688 thì bạn có thể dựa trên thông số sau:
Size | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
Size 1 | 8 - 10 | 80 - 92 |
Size 2 | 10 - 12 | 92 - 96 |
Size 3 | 13 - 15 | 97 - 102 |
Size 4 | 16 - 18 | 103 - 105 |
Size 5 | 19 - 21 | 109 - 114 |
Size 6 | 22 - 24 | 115 - 120 |
Size 7 | 25 - 27 | 121 - 126 |
Size 8 | 28 -30 | 127 - 132 |
Size 9 | 31 - 33 | 133 - 138 |
Size 10 | 33 - 36 | 139 - 145 |
Bảng size quần áo trẻ em quốc tế
Nếu như bạn mua hàng quốc tế thì phải xác định rằng thể trạng trẻ em ở các nước như châu Âu hay châu Mỹ thường sẽ rộng hơn với trẻ châu Á. Vì vậy khi mua bạn có thể lùi một size hoặc xem xét kỹ các thông số được quy định.
Size | Age | Height (cm) | Weight (kg) | Chest (cm) | Waist (cm) |
4 - XS | 3 - 4 | 96 - 104 | 16 - 18 | 53 - 56 | 55 - 56 |
5 - S | 4 - 5 | 104 - 112 | 18 - 20 | 56 - 58 | 56 - 57 |
6 - S | 5 - 6 | 112 - 118 | 20 - 23 | 58 - 61 | 57 - 58 |
6X / 7 -M | 6 - 7 | 118 - 128 | 23 - 26 | 61 - 66 | 58 - 60 |
8 - M | 7 - 8 | 128 - 133 | 26 - 29 | 66 - 69 | 60 - 62 |
10 - L | 8 - 9 | 133 - 140 | 29 - 34 | 69 - 72 | 62 - 64 |
12 -L | 9 - 10 | 140 - 147 | 34 - 39 | 72 - 76 | 64 - 66 |
14 - XL | 10 - 11 | 147 - 155 | 39 - 45 | 76 - 80 | 66 - 71 |
16 - XXL | 11 - 12 | 155 - 159 | 45 - 49 | 80 - 85 | 71 - 76 |
Trên là thông tin về bảng size quần áo trẻ em mà Cardina muốn chia sẻ đến bạn. Hãy lựa chọn những bộ trang phục nhất với con em của mình để luôn mang đến cảm giác thoải mái, dễ chịu nhé. Và đừng quên theo dõi Cardina để được thỏa thích mua sắm cũng như biết thêm nhiều kiến thức thời trang thú vị khác.